Du học và định cư không còn là điều xa lạ nữa vì nhiều công dân hiện nay muốn làm việc và sinh sống tại một quốc gia có điều kiện sống lâu dài và chất lượng giáo dục tốt. Nhưng bạn có biết những từ tiếng Anh nào có liên quan đến du học, định cư hay du học – định cư trong tiếng anh là gì? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bật mí cho bạn những vấn đề liên quan đến du học, định cư trong tiếng anh và cách sử dụng các cụm từ liên quan đến du học, định cư, nhập cư nhé!
Định cư, du học dạng định cư là gì?
Trước tiên để biết du học – định cư tiếng anh là gì chúng ta hãy cùng tìm hiểu và làm rõ các khái niệm này. Định cư là một thuật ngữ dùng để chỉ một cộng đồng người đã sinh sống lâu dài tại một khu vực nhất định và không có ý định chuyển đi nơi khác. Đôi khi cũng có một số hình thức giải quyết trong một thời gian ngắn, không phải là vĩnh viễn.
Thuật ngữ giải quyết cũng được sử dụng để chỉ các ấp, thị trấn và thành phố. Thời hạn của một thuộc địa được xác định từ khi nó được một nhóm người cụ thể xâm chiếm lần đầu tiên. Và tại khu định cư, những người này sẽ cùng sinh sống, làm việc và phát triển.
Định cư theo hình thức du học là một trong những phương thức khá đơn giản phù hợp với các bạn trẻ đang trong độ tuổi đi học. Một khi các bạn trẻ đã hoàn thành khóa học, họ có thể xin việc và định cư tại quốc gia mà họ đang theo học. Và để có thể làm việc dễ dàng, bạn phải có thư mời làm việc của một công ty hợp pháp tại quốc gia này.
Trong quá trình chúng tôi làm việc và sinh sống tại đất nước này, chúng tôi có thể xin thẻ xanh. Với thẻ xanh, bạn có thể có được tình trạng thường trú nhân và sau đó tham gia kỳ thi nhập tịch để trở thành một công dân đầy đủ. Nếu bạn vượt qua bài kiểm tra này, bạn sẽ trở thành công dân vĩnh viễn của quốc gia đó.
Du học – định cư tiếng anh là gì?
Khi nói về du học, nhiều bạn sẽ thường dùng cụm từ “study abroad”. Vậy “study abroad” là gì?
“Study” có nghĩa là nghiên cứu. Trong trường hợp này, cũng có thể hiểu rộng hơn là việc học tập, nghiên cứu của học sinh, sinh viên để đạt được những mục tiêu nhất định mà bản thân đã đề ra trước đó.
“Abroad” là một trạng từ có nghĩa là ở lại hoặc ở một hoặc nhiều quốc gia nước ngoài.
Study Abroad – “du học” có nghĩa đơn giản là đi học ở một quốc gia khác với quê hương của học sinh nhằm nâng cao kiến thức, tích lũy kinh nghiệm và rèn luyện kỹ năng nhằm đạt được những mục tiêu khác nhau tùy theo nhu cầu và mong muốn của cá nhân.
Định cư trong tiếng anh là Settle. Có nghĩa là một người sinh sống, làm việc lâu dài ở một khu vực nào đó và không có ý định chuyển đến một nơi nào khác nữa.
Ví dụ: This area was settled by ethnic minorities over 50 years ago.
(Vùng này đã từng có các dân tộc thiểu số đến định cư cách đây khoảng hơn 50 năm).
Ví dụ: At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River.
(Vào thời điểm hiện nay, thị trấn này được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan).
Một số cụm từ tiếng anh về du học
Schoolarship: học bổng
Chi phí du học luôn là vấn đề được các bạn trẻ quan tâm hàng đầu khi quyết định đi du học. Để giảm gánh nặng tài chính cho gia đình, những người trẻ tuổi thường tìm đến các trường đại học và trợ cấp của chính phủ. Nếu bạn muốn học tập ở Châu Âu, hãy xem Học bổng của Liên minh Châu Âu (Erasmus Mundus).
ESL/EFL (English as Second Language/English as a Foreign Language) – Tiếng Anh dự bị
Khóa học này được thiết kế để giúp bạn chuẩn bị, nắm vững và cải thiện tiếng Anh của bạn để đáp ứng các yêu cầu nhập học của bạn. Những người có điểm TOEFL, iBT và IELTS cao không cần tham gia khóa học này.
Academic year: năm học
Đây là kỳ học chính thức của trường, thường từ tháng 8 đến tháng 9 trong năm đến tháng 5 đến tháng 6 năm sau. Tùy thuộc vào khoa, thời gian nghiên cứu này có thể được chia thành hai, ba hoặc bốn học kỳ.
Cultural shock – shock văn hóa
Những thay đổi về môi trường học tập và lối sống có thể gây sốc văn hóa cho du học sinh. Đây là một cú sốc tâm lý thường gặp khi muốn đi du học.
International Student Advisor (ISA) – Cố vấn Sinh viên Quốc tế
Chịu trách nhiệm cung cấp cho sinh viên quốc tế thông tin và hướng dẫn về các quy định của chính phủ liên quan đến thị thực, luật, bảo hiểm, nghiên cứu, ăn ở và đi lại,…
Một số cụm từ tiếng anh về định cư
Settler là người định cư.
Cluster settlement system là hệ thống định cư theo nhóm.
To settle abroad/in the countryside là định cư ở nước ngoài/ nông thôn.
Settlement area là khu vực định cư.
Settlement planning là quy hoạch định cư dân.
Building development zoning of settlement là sự phân vùng xây dựng khu định cư.
Resettlement là hoạt động tái định cư.
Các từ ngữ khác nhau khi nói đến nhập cư, định cư
Không chỉ giải đáp thắc mắc Du học – định cư tiếng Anh là gì, trong bài viết này chúng tôi còn gợi ý cho bạn những cụm từ tiếng anh hay dùng khi nói đến chủ đề định cư, nhập cư.
Refugee: có nghĩa là người tị nạn, một người bị buộc phải rời khỏi đất nước xuất xứ của họ do bị ngược đãi (do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, chính kiến của họ), chiến tranh hoặc bạo lực. Những người có tình trạng tị nạn được xác nhận sẽ được hưởng các quyền và sự bảo vệ do luật pháp quốc tế quy định.
Migrant: là từ thường được dùng thay thế cho từ Refugee, nhưng sự khác biệt giữa từ này có nghĩa là người di cư, di chuyển từ nơi này đến nơi khác với mục đích tìm việc làm để sinh sống.
Immigrant: là những từ dùng để chỉ hành động nhập cư, tức là đến một quốc gia nào đó để sinh sống hoàn toàn ở đó.
Emigrate: là một từ có nghĩa là di cư. Nếu ai đó rời khỏi đất nước xuất xứ của họ để sống ở một quốc gia khác, người đó đã di cư. Từ này chỉ đơn giản là một phiên bản cũ của Immigrant và ngày càng ít được sử dụng theo cách nói thông thường.
Asylum seeker: là người xin tị nạn buộc phải rời khỏi đất nước do bị đàn áp do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch… Những người này sẽ nộp đơn xin chấp thuận để được công nhận là người tị nạn. Từ đó, bạn có thể được hưởng các quyền và sự bảo vệ giống như những người tị nạn.
Displaced person: là nói đến những người di dời, người bị trục xuất hoặc buộc phải chạy trốn khỏi quốc gia, nơi cư trú của mình với lí do từ các lực lượng khác hoặc hậu quả của chiến tranh để lại. Thường từ này sẽ thay thế Người tị nạn, người xin tị nạn trong nhiều ngữ cảnh.
Expatriate: là những người nước ngoài có thể sống ở nước ngoài trong một khoảng thời gian hoặc từ bỏ hoàn toàn quyền công dân của họ ở một quốc gia để chuyển đến một quốc gia khác. Họ sử dụng trình độ tiếng Anh và sự vượt trội của mình để tìm kiếm cơ hội cuộc sống tốt hơn tại các điểm đến.
Như vậy, bài viết này chúng tôi đã hướng dẫn cho bạn cách nói du học – định cư tiếng anh là gì, gợi ý một số cụm từ hay dùng và phổ biến. Hy vọng những thông tin này sẽ bổ ích và cho bạn thêm nhiều kiến thức mới mẻ hơn.
CÔNG TY DU HỌC 102 GLOBAL
Công Ty 012 GLOBAL ĐƯỢC THÀNH LẬP NĂM 2011 TẠI ANH – SKYINEYE. ĐÃ HỖ TRỢ ĐƯỢC HƠN 12 000 LƯỢT DU HỌC SINH DU HỌC VÀ ĐINH CƯ TẠI ANH. VĂN PHÒNG: ANH – ÚC – THÁI LAN – VIỆT NAM . LĨNH VỰC: DU HỌC – ĐỊNH CƯ – MORTGAGE – KẾ TOÁN – LUẬT SƯ TRỤ SỞ CHÍNH TẠI : LONDON, UK Tại Việt Nam có mặt trên 39 tỉnh thành, Tại Bình Định: 87 Tôn Đức Thắng, TP. Quy Nhơn, Bình Định 012 GLOBAL đại diện tuyển sinh của hơn 500 trường Đại học, Cao đẳng và các tổ chức giáo dục tại nhiều quốc gia lớn như Vương Quốc Anh, Mỹ, Canada, Úc, Singapore. Thông tin liên hệ: Website: https://duhocdinhcu.org/ 📧Email for Business: 012duhocvn@gmail.com 🔎Group Định cư – Bất động sản tại Anh quốc : https://bit.ly/3fMw4nw 🔎Facebook Page 012 Global: https://www.facebook.com/012binhdinh ►My Youtube : https://bit.ly/hellenquyofficial Sdt: 0913 331 805 |